Đồ án tốt nghiệp công nghệ chế tạo máy Thiết kế quy trình công nghẹ gia công bơm pitong hướng trục
Đồ án tốt nghiệp công nghệ chế tạo máy Thiết kế quy trình công nghẹ gia công bơm pitong hướng trục
Phần I:
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ MÁY PHAY CNC FEHLMANN PICOMAX 100 CNC 3
I- CÁC KHẢ NĂNG CễNG NGHỆ CỦA MÁY
Mỏy phay FEHLMANN PICOMAX 100 CNC 3 cú rất nhiều cỏc khả năng cụng nghệ ưu việt, đú là:
1- Bằng việc sử dụng lập trỡnh theo tham số nú cú thể mở rộng rất lớn cỏc khả năng và đặc trưng của bộ điều khiển như:
- Cỏc chương trỡnh khoan biến đổi
- Xử lý cỏc đường cong toỏn học (vớ dụ: đường súng hỡnh sin, elip, parabol, hypecbol)
- Lập trỡnh cho họ chi tiết gia cụng
- Lập trỡnh 3D để chế tạo khuụn.
- Gia cụng cỏc bề mặt lừm cầu
2- Bằng việc sử dụng cỏc chu trỡnh cố định nú cú thể gia cụng được cỏc hỡnh dạng hỡnh học cơ bản sau:
- Khoan lỗ bằng nhiều lần chuyển dao (chu trỡnh này sẽ được núi kỹ ở phần sau)
- Ta rụ với đầu kẹp ta rụ di động: ren được cắt trong một lần thao tỏc
- Ta rụ cứng: cỏc ren được cắt trong một lần hoặc nếu cần thiết thỡ trong một vài lần (vớ dụ để dọn bỏ phoi trong lỗ khụng thụng). Ta rụ cứng cú nhiều thuận lợi hơn ta rụ cú đầu kẹp di động.
- Phay rónh: chu trỡnh phay rónh là chu trỡnh kết hợp giữa gia cụng thụ và gia cụng tinh. Rónh gia cụng song song với một trục của hệ tọa độ hiện hành. Chu trỡnh này phải được gia cụng bằng dao phay ngún. Bỏn kớnh dao phay phải nhỏ hơn một chỳt so với chiều rộng rónh.
- Phay hốc chữ nhật: đõy là chu trỡnh gia cụng thụ. Chu trỡnh này cần phải được khoan dẫn hướng trước tại tõm hốc. Bỏn kớnh dụng cụ được xỏc định bởi bỏn kớnh gúc lượn của hốc. Vỡ vậy khụng cú nội suy theo cung trũn tại gúc lượn của hốc.
- Phay hốc trũn: đõy cũng là chu trỡnh gia cụng thụ. Chu trỡnh này được gia cụng bằng dao phay ngún và cũng phải khoan dẫn hướng trước tại tõm hốc trũn.
3- Bằng việc dựng cỏc chu trỡnh SL (subcontour list) cú thể gia cụng được cỏc đường viền với một hoặc nhiều dụng cụ.
Cỏc chu trỡnh SL là nhúm cỏc chu trỡnh được thiết kế để làm tăng hiệu suất lập trỡnh và phay cỏc đường viền với một hoặc nhiều dụng cụ. Đường viền được tạo thành từ một vài đường viền con chồng lờn nhau. Mỗi đường viền conđược xỏc định trong một chương trỡnh con riờng biệt.
Khỏi niệm SL là viết tắt của danh sỏch chu trỡnh con (Subcontour List). Bộ nhớ điều khiển chồng cỏc đường vỡờn con riờng biệt tạo thành một hỡnh mong muốn. Người lập trỡnh khụng cần tớnh toỏn cỏc điểm giao nhau giữa cỏcđường viền con. Cỏc đường viền con được xỏc định theo dạng chương trỡnh con.
II- CÁC DỮ LIỆU KỸ THUẬT CƠ BẢN CỦA MÁY
1- Sơ đồ kết cấu chung của mỏy
1: hệ thống thủy lực; 2: trụ mỏy; 3: màn hỡnh; 4: bảng điều khiển; 5:trục chớnh; 6:vỏch chắn; 7: bàn mỏy; 8: thõn mỏy; 9: thựng chứa dung dịch trơn nguội; 10: hộp xếp.
CÁC DỮ LIỆU KỸ THUẬT
Trục quay |
Hệ thống thay dụng cụ nhanh
Thay đổi dụng cụ mỏy
Độ chớnh xỏc lặp lại
Thời gian thay đổi dụng cụ
Giới hạn tốc độ trục quay
Cụng suất mụ tơ dẫnđộng
Mụ men xoắn tối đa
|
SF30
Bằng cỏc nỳt ấn
0,002 mm
5 giõy
50 - 7100 v/p
5 kw
105 N.m
|
Lượng cắt bỏphoi
|
Khoan
Phay
Ta rụ
|
F30 mm
100 cm3/ph
M20
|
Cỏc vỏch chắn nước bắn toộ
|
Cỏc vỏch chắn nước bắn toộ
| |
Dung dịch trơn nguội
|
Dung dịch trơn nguội
- Thựng riờng lẻ, dung tớch
- Cụng suất bơm
|
100 lớt
75 lớt/phỳt
|
Bộ điều khiển
|
HEIDENHAIN TNC
|
Kiểu TNC360
|
Điện
|
Điện ỏp chớnh
Tổng tải nối vào
Cầu chỡ chớnh
Điện ỏp bộ điều khiển
|
3x380/50 V/Hz
18 kw
32 A
24 V
|
Cỏc kớch thước
|
Khụng gian mỏy
(độ rộng x dộ sõu xđộ cao)
|
3150x2900x2500 mm
|
Trọng lượng
|
Trọng lượng
|
3300 kg
|
Cỏc giới hạn dịch chuyển của trục
|
Chiều dài trục X
Chiều ngang trục Y
Chuyển động trục ống trục Z
Điều chỉnh giỏ đỡ trục quay W
|
850 mm
435 mm
210 mm
590 mm
|
Sự ăn dao, cỏc tốc độ dịch chuyển nhanh
|
Lượng ăn dao
- Trục X và trục Y
- Trục Z
- Trục W
Lực hướng trục ăn dao
- Trục X và trục Y
- Trục Z
Tốc độ dịch chuyển nhanh
- Trục X và trục Y
- Trục Z
|
1 - 8000 mm/p
1 - 4000 mm/p
2000 mm/p
6500 N
6000 N
8 mm/p
4 mm/p
|
Hệ thống đo
|
Trục cú hệ thống đo trục tiếp sử dụng thước tỷ lệ thẳng.
|
Trục X/Y
|
Trục cú hệ thống đo giỏn tiếp sử dụng bộphõn tớch.
|
Trục Z
| |
Trục cú cữ chặn cú thể điều chỉnh được.
|
Trục W
| |
Khoảng dịch chuyển nhỏnhất cho phộp
|
Khoảng dịch chuyển nhỏ nhất theo trục X,Y và Z.
|
0,001 mm
|
Bàn mỏy, diện tớch làm việc |
Cỏc kớch thước bềmặt
(dài x rộng)
Cỏc rónh chữ T:
- Số lượng
- Độ rộng
- Khoảng cỏch nhau
Khả năng chịu nặng.
Độ cao của bàn so với sàn.
Khoảng cỏch giữa bàn và mũi trục quay (nhỏnhất - lớn nhất).
|
1570mm x 500 mm
7
12 mm
50 mm
250 kg
960 mm
0 -130 - 720 mm
|
III- CẤU TẠO CHUNG CÁC BỘ PHẬN
1- Dẫn động trục quay
Trục quay được dẫn động bằng một động cơ DC Bartholdi kiểu GO 112 M12 BA1 qua dõy đai kiểu Habasit Armid T-22 2500x50
2 - Hệ thống thay dụng cụ nhanh:
Hệ thống thay dụng cụ nhanh FEHLMANN SF 32 bao gồm một đầu nối ISO 30 với bộ phõn dẫn động. Dụng cụđược khoỏ chặt vào vị trớ bằng ba viờn bi. Để thỏo dụng cụ, trục quay phải dịch chuyển đến vị trớ thay đổi dụng cụ. Ấn phớm thay đổi dụng cụ mở bộ phận thay đổi dụng cụ thuỷ lực và ba viờn bi được thả ra. Cựng lỳc này dụng cụ được dời tự động khỏi đầu nối bằng một bơm phun.
3- Trục ống
+ Bộ phận dẫn hướng trục ống: Trục ống được nõng lờn và khụng bị xoay chuyển trong vỏ mỏy.
+ Sự chuyển động của trục ống: Cỏc chuyển động của trục được cung cấp bởi một động cơ DC và bỏnh vớt vàđược truyền bằng thanh răng và bỏnh răng truyền.
+ Hệ thống đo trục ống:
Vị trớ của trục ống được đo bằng bộ phõn tớch gia số HEIDEHAIN với bộ phỏt quang điện.
0 comments: