Đồ án chi tiết máy
Đồ án chi tiết máy
Mục lục TRANG
I. Chọn động cơ và phân phối tỷ số truyền. 1
1. Chọn động cơ. 2
2. Phân phối tỷ số truyền . 3
3
II. Thiết kế các bộ truyền ngoài hộp 5
III. Thiết kế bộ truyền trong hộp 8
1. Bộ truyền cấp nhanh 8
1.1.Chọn vật liệu 8
1.2.Xác định ứng suất cho phép 8
1.3. Tính bộ truyền BR trụ răng thẳng 10
2.Bộ truyền cấp chậm 13
2.1.Chọn vật liệu 13
2.2.Xác định ứng suất cho phép 13
2.3. Tính bộ truyền BR trụ răng nghiêng 15
IV. Thiết kế trục 18
1.Chọn vật liệu 18
2.Xác định đường kính sơ bộ các trục 18
3. Sơ đồ chung 18
4.Xác định khoảng các giữa các gối và điểm đặt lực . 18
5.Tinh trục vào I 20
6.Tính trục trung gian II 23
7.Tính trục ra III 26
8.Kiểm nghiệm độ bền mỏi 30
V.Chọn ổ lăn 32
VII.BôI trơn và điều chỉnh ăn khớp 38
VII. Tài liệu tham khảo 39
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
I_Chọn động cơ và phõn phối tỉ số truyền
1. Chọn động cơ
1.1. Xỏc định cụng suất đặt trờn trục động cơ
Để đảm bảo cho bộ truyền động băng tải làm viờc đươc thỡ cụng suất động cơ (Pđc)
Pđc > Pyc
Với Pyc được tớnh theo cụng thức
Pyc=
Trong đú Pct : Cụng suất trờn trục cụng tỏc
: Hệ số tảI trọng tương đương
: Hiệu suất của bộ truyền
Theo đề bài : Lực kộo của băng tải : F=6800 (N)
Vận tốc băng tảI : v=0,72 (m/s)
Do đú cụng suất trờn trục cụng tỏc :
Pct= (kW)
Ta cú
- : hiệu suất truyền động
: hiệu suất nối trục đàn hồi
: hiệu suất của một cặp bỏnh răng br=0,98(được che kớn)
: hiệu suất của một cặp ổ lăn ol=0,995
: hiệu suất của bộ truyền xớch x=0,95
(Tra bảng 2.3/19 [I] )
Vậy hiệu suất chung của bộ truyền
= 0,95.0,892.0,9953.0,99.1=0,89
-Hệ số tảI trọng tương đương
=
Vậy cụng suất yờu cầu là :
(kW)
1.2. Xỏc định tốc độ quay đồng bộ của động cơ :
Vận tốc băng tải v=0,72 m/s
đường kớnh tang D=320 mm
Tốc độ quay đồng bộ của động cơ tớnh theo cụng thức
Với tốc độ quay cua trục cụng tỏc (v/phỳt)
Chọn tỉ số truyền sơ bộ usb
Trong đú usbh : tỉ số truyền sơ bộ của hộp giảm tốc
: tỉ số truyền sơ bộ của bộ truyền ngoài (xớch)
Tra bảng [I] ta cú :
Với truyền động bỏnh răng trụ hai cấp : 8
Truyền động xớch :
Chọn , do đú
Suy ra (v/phỳt)
Tra bảng 1.3 TL [I] ta chọn động cơ loai 4A112M4Y3
Với cỏc thụng số cơ bản như sau:
+ Cụng suất động cơ : Pdc=5,5 kW
+ Tốc độ quay : v=1425 vũng/phỳt
+ Hiệu suất động cơ : %
Kiểm tra điều kiện mở mỏy ta cú :
Với động cơ 4A112M4Y3 ta cú > 1,4
Kết luõn : động cơ 4A112M4Y3 đỏp ứng được yờu cầu cụng suất , tốc độ và điều kiện mở mỏy.
2. Phõn phối tỉ sụ truyền
Xột tỉ số truyền chung
Ta cú
Dựa vào bảng 2.4/21 [I] ta chọn được tỉ số truyền của xớch:
Trong hộp giảm tốc
: tỉ số truyền cấp nhanh
: tỉ số truyền cấp chậm
Nhắn tin để tải đồ án này
Mục lục TRANG
I. Chọn động cơ và phân phối tỷ số truyền. 1
1. Chọn động cơ. 2
2. Phân phối tỷ số truyền . 3
3
II. Thiết kế các bộ truyền ngoài hộp 5
III. Thiết kế bộ truyền trong hộp 8
1. Bộ truyền cấp nhanh 8
1.1.Chọn vật liệu 8
1.2.Xác định ứng suất cho phép 8
1.3. Tính bộ truyền BR trụ răng thẳng 10
2.Bộ truyền cấp chậm 13
2.1.Chọn vật liệu 13
2.2.Xác định ứng suất cho phép 13
2.3. Tính bộ truyền BR trụ răng nghiêng 15
IV. Thiết kế trục 18
1.Chọn vật liệu 18
2.Xác định đường kính sơ bộ các trục 18
3. Sơ đồ chung 18
4.Xác định khoảng các giữa các gối và điểm đặt lực . 18
5.Tinh trục vào I 20
6.Tính trục trung gian II 23
7.Tính trục ra III 26
8.Kiểm nghiệm độ bền mỏi 30
V.Chọn ổ lăn 32
VII.BôI trơn và điều chỉnh ăn khớp 38
VII. Tài liệu tham khảo 39
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
I_Chọn động cơ và phõn phối tỉ số truyền
1. Chọn động cơ
1.1. Xỏc định cụng suất đặt trờn trục động cơ
Để đảm bảo cho bộ truyền động băng tải làm viờc đươc thỡ cụng suất động cơ (Pđc)
Pđc > Pyc
Với Pyc được tớnh theo cụng thức
Pyc=
Trong đú Pct : Cụng suất trờn trục cụng tỏc
: Hệ số tảI trọng tương đương
: Hiệu suất của bộ truyền
Theo đề bài : Lực kộo của băng tải : F=6800 (N)
Vận tốc băng tảI : v=0,72 (m/s)
Do đú cụng suất trờn trục cụng tỏc :
Pct= (kW)
Ta cú
- : hiệu suất truyền động
: hiệu suất nối trục đàn hồi
: hiệu suất của một cặp bỏnh răng br=0,98(được che kớn)
: hiệu suất của một cặp ổ lăn ol=0,995
: hiệu suất của bộ truyền xớch x=0,95
(Tra bảng 2.3/19 [I] )
Vậy hiệu suất chung của bộ truyền
= 0,95.0,892.0,9953.0,99.1=0,89
-Hệ số tảI trọng tương đương
=
Vậy cụng suất yờu cầu là :
(kW)
1.2. Xỏc định tốc độ quay đồng bộ của động cơ :
Vận tốc băng tải v=0,72 m/s
đường kớnh tang D=320 mm
Tốc độ quay đồng bộ của động cơ tớnh theo cụng thức
Với tốc độ quay cua trục cụng tỏc (v/phỳt)
Chọn tỉ số truyền sơ bộ usb
Trong đú usbh : tỉ số truyền sơ bộ của hộp giảm tốc
: tỉ số truyền sơ bộ của bộ truyền ngoài (xớch)
Tra bảng [I] ta cú :
Với truyền động bỏnh răng trụ hai cấp : 8
Truyền động xớch :
Chọn , do đú
Suy ra (v/phỳt)
Tra bảng 1.3 TL [I] ta chọn động cơ loai 4A112M4Y3
Với cỏc thụng số cơ bản như sau:
+ Cụng suất động cơ : Pdc=5,5 kW
+ Tốc độ quay : v=1425 vũng/phỳt
+ Hiệu suất động cơ : %
Kiểm tra điều kiện mở mỏy ta cú :
Với động cơ 4A112M4Y3 ta cú > 1,4
Kết luõn : động cơ 4A112M4Y3 đỏp ứng được yờu cầu cụng suất , tốc độ và điều kiện mở mỏy.
2. Phõn phối tỉ sụ truyền
Xột tỉ số truyền chung
Ta cú
Dựa vào bảng 2.4/21 [I] ta chọn được tỉ số truyền của xớch:
Trong hộp giảm tốc
: tỉ số truyền cấp nhanh
: tỉ số truyền cấp chậm
Nhắn tin để tải đồ án này
rất chi tiết. cảm ơn bạn đã chia sẻ.
ReplyDeleteVan điện từ thường mở
van góc khí điều khiển
Van điện từ dùng cho hơi nước
Van điện từ dùng cho hơi
van điều khiển khí nén
Van điện từ mini